II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

1 thg 12, 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)



Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.


TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
1
2
3
4
5
6
7

2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid
21
Aceclofenac
Uống 
+
+


22
Acemetacin
Uống 
+
+


23
Acetylsalicylic acid
Tiêm 
+
+
+
+
Truyền tĩnh mạch
+
+


Uống 
+
+
+
+
24
Celecoxib
Uống 
+
+


25
Dexibuprofen
Uống 
+
+


26
Diclofenac
Tiêm
+
+
+

Uống  
+
+
+
+
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+

Dùng ngoài; Đặt hậu môn
+
+


27
Etodolac
Uống 
+
+



Fentanyl
Miếng dán
+



28
Floctafenin
Uống; viên 
+
+
+
+
29
Flurbiprofen natri
Uống; Thuốc đạn
+
+


30
Ibuprofen
Uống  
+
+
+
+
31
Ketoprofen
Tiêm
+
+
+

Uống 
+
+
+
+
Miếng dán
+
+
+

32
Ketorolac
Tiêm 
+
+


Uống 
+
+
+

33
Loxoprofen
Uống 
+
+
+
+
34
Meloxicam
Tiêm
+
+
+

Uống; Dùng ngoài
+
+
+
+
35
Methyl salicylat
+ dl-camphor + thymol
+ l-menthol
+ glycol salicylat
+ tocopherol acetat
Miếng dán 
+
+
+

Dùng ngoài 
+
+
+
+

Morphin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+

Morphin dùng cho cấp cứu
Tiêm
+
+
+
+

Morphin sulfat
Uống
+
+
+

36
Nabumeton
Uống 
+
+


37
Naproxen
Uống; Thuốc đặt
+
+


38
Nefopam (hydroclorid)
Tiêm; Uống 
+
+


39
Paracetamol
Truyền tĩnh mạch   
+
+
+

Uống; Thuốc đặt   
+
+
+
+
 a
Paracetamol
+ clorphenamin
Uống 
+
+
+
+
b
Paracetamol
+ codein phosphat
Uống 
+
+
+
+
c
Paracetamol
+ dextropropoxyphen
Uống
+
+
+
+
d
Paracetamol
+ ibuprofen
Uống 
+
+
+


Pethidin (hydroclorid)
Tiêm 
+
+
+

40
Piroxicam
Tiêm
+
+
+

Uống
+
+
+
+
41
Tenoxicam
Tiêm
+
+


Uống
+
+
+
+
42
Tiaprofenic acid
Uống; Thuốc đạn
+
+


43
Tramadol
Tiêm 
+
+
+

Uống
+
+
+


2.2. Thuốc điều trị gút
44
Allopurinol
Uống  
+
+
+
+
45
Benzbromaron
Uống
+
+


46
Colchicin
Uống
+
+
+
+
47
Probenecid
Uống
+
+
+
+

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp
48
Diacerein
Uống
+
+
+

49
Glucosamin (sulfat)
Uống 
+
+
+


2.4.Thuốc khác
50
Alendronat
Uống
+
+


51
Alpha chymotrypsin
Tiêm
+
+
+

Uống 
+
+
+
+
52
Calcitonin
Tiêm 
+
+


Dạng xịt; bình định liều 
+
+


53
Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin
Tiêm
+
+


Uống
+
+


54
Methocarbamol
Tiêm; Uống
+
+


55
Piascledin
Uống 
+
+
+

56
Serratiopeptidase
Uống
+
+
+
+

Tags: , , ,
Hãy like nếu bài viết có ích →