III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
1 thg 12, 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
TT
|
Tên thuốc/hoạt chất
|
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng |
Tuyến sử dụng
| ||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
| |
57
|
Acrivastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
| ||
58
|
Antazolin
|
Tiêm; Uống
|
+
|
+
|
+
| ||
59
|
Alimemazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
| |
60
|
Clorphenamin
(hydrogen maleat) |
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
| |
61
|
Cetirizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
| |
62
|
Cinnarizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
| |
63
|
Desloratadin
|
Uống
|
+
|
+
| |||
64
|
Dexclorpheniramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
| |
65
|
Diphenhydramin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
| ||
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
| |||
66
|
Dimethinden
|
Uống
|
+
|
+
| |||
67
|
Ebastin
|
Uống
|
+
|
+
| |||
68
|
Epinephrin (adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
| |
69
|
Fexofenadin
|
Uống
|
+
|
+
| |||
70
|
Levocetirizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
| ||
71
|
Loratadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
| |
72
|
Mazipredon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
| ||
73
|
Mequitazin
|
Uống
|
+
|
+
| |||
Promethazin (hydroclorid)
|
Uống; Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
Tags: thuoc-thiet-bi, Thuốc chống dị ứng