IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

1 thg 12, 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
1
2
3
4
5
6
7
74
Acetylcystein
Tiêm
+
+
+
+

Atropin (sulfat)
Tiêm 
+
+
+
+
75
Bretylium tosilat
Tiêm
+
+
+

76
Calci gluconat
Tiêm
+
+
+

Uống
+
+
+
+
77
Choline alfoscerat
Tiêm 
+
+


Uống
+
+
+

78
Dantrolen
Uống
+
+
+

79
Deferoxamin
Tiêm truyền
+
+
+

80
Dimercaprol
Tiêm
+
+
+

81
DL- methionin
Uống
+
+
+
+
82
Đồng sulfat
Uống
+
+
+
+
83
Edetat natri calci
(EDTA Ca-Na)
Tiêm   
+
+
+

Uống
+
+
+

84
Ephedrin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+

85
Esmolol
Tiêm tĩnh mạch  
+
+
+

86
Flumazenil
Tiêm  
+
+
+

87
Glucagon
Tiêm 
+
+
+

88
Glutathion
Tiêm
+
+
+
+
89
Hydroxocobalamin
Tiêm
+
+
+
+
90
Leucovorin (folinic acid)
Tiêm 
+
+


91
Nalorphin
Tiêm
+
+
+

92
Naloxon (hydroclorid)
Tiêm 
+
+
+

93
Naltrexon
Uống
+
+


94
Natri hydrocarbonat
Tiêm truyền
+
+
+
+
Tiêm 
+
+
+
+
95
Natri sulfat
Uống
+
+
+
+
96
Natri thiosulfat
Tiêm; Uống 
+
+
+
+
97
Nor epinephrin
(Nor adrenalin)
Tiêm
+
+
+
+
98
Penicilamin
Tiêm; Uống
+
+
+

99
Phenylephrin
Tiêm  
+
+


100
Polystyren
(sulfonat natri)
Uống
+
+
+

a
Polystyren
(sulfonat calci)
Uống
+
+
+

101
Pralidoxim iodid
Tiêm; Uống 
+
+
+

102
Protamin sulfat
Tiêm  
+
+
+

103
N-methylglucamin succinat + natri clorid
+ kali clorid
+ magnesi clorid
Tiêm truyền
+
+


104
Sorbitol
Dung dịch rửa dạ dày
+
+
+

105
Than hoạt
Uống
+
+
+
+
106
Xanh methylen
Tiêm
+
+
+
+


Tags: ,
Hãy like nếu bài viết có ích →