VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

1 thg 12, 2013

 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
 
 
1
2
3
4
5
6
7
 

6.1.Thuốc trị giun, sán
 
115
Albendazol
Uống
+
+
+
+
 
116
Diethylcarbamazin
(dihydrogen citrat)
Uống
+
+
+

 
117
Ivermectin
Uống
+
+
+

 
118
Mebendazol
Uống
+
+
+
+
 
119
Metrifonat
Uống 
+
+
+

 
120
Niclosamid
Uống  
+
+
+
+
 
121
Praziquantel
Uống  
+
+
+

 
122
Pyrantel
Uống
+
+
+
+
 
123
Triclabendazol
Uống
+
+
+
+
 

6.2.Chống nhiễm khuẩn
 

6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam
 
124
Amoxicilin
Uống
+
+
+
+
 
a
Amoxicilin
+ acid clavulanic
Tiêm 
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
125
Ampicilin (muối natri)
Tiêm
+
+
+
+
 
a
Ampicilin
+ sulbactam
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
126
Benzathin benzylpenicilin
Tiêm
+
+
+
+
 
127
Benzylpenicilin
Tiêm 
+
+
+
+
 
128
Cefaclor
Uống
+
+
+
+
 
129
Cefadroxil
Uống
+
+
+

 
130
Cefalexin
Uống
+
+
+
+
 
131
Cefalothin
Tiêm
+
+


 
132
Cefamandol
Tiêm 
+
+


 
133
Cefapirin
Tiêm  
+
+


 
134
Cefazolin
Tiêm 
+
+
+

 
135
Cefdinir
Uống 
+
+


 
136
Cefepim*
Tiêm
+
+


 
137
Cefetamet pivoxil
Uống
+
+


 
138
Cefixim
Uống  
+
+
+

 
139
Cefmetazol
Tiêm
+
+


 
140
Cefoperazon*
Tiêm
+
+


 
a
Cefoperazon
+ sulbactam*
Tiêm 
+
+


 
141
Cefotaxim
Tiêm 
+
+
+

 
142
Cefotiam*
Tiêm
+
+


 
143
Cefoxitin
Tiêm
+
+


 
144
Cefpirom
Tiêm
+
+


 
145
Cefpodoxim
Uống
+
+


 
146
Cefradin
Tiêm; Uống
+
+
+
+
 
147
Ceftazidim
Tiêm
+
+
+

 
148
Ceftezol
Tiêm
+
+


 
149
Ceftibuten
Tiêm; Uống 
+
+


 
150
Ceftizoxim
Tiêm
+
+
+

 
151
Ceftriaxon*
Tiêm  
+
+


 
152
Cefuroxim
Tiêm
+
+


 
Uống 
+
+
+

 
153
Cloxacilin
Tiêm; Uống 
+
+
+
+
 
154
Ertapenem
Tiêm
+
+


 
155
Imipenem + cilastatin*
Tiêm
+
+


 
156
Meropenem*
Tiêm 
+
+


 
157
Oxacilin
Tiêm; Uống 
+
+
+
+
 
158
Piperacilin
Tiêm
+
+


 
159
Piperacilin
+ tazobactam*
Tiêm
+
+


 
160
Phenoxy methylpenicilin
Uống 
+
+
+
+
 
161
Procain benzylpenicilin
Tiêm
+
+
+
+
 
162
Ticarcilin
+ kali clavulanat
Tiêm
+
+


 

6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid
 
163
Amikacin*
Tiêm 
+
+


 
164
Gentamicin
Tiêm; Thuốc tra mắt
+
+
+
+
 
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
165
Neomycin (sulfat)
Uống 
+
+
+

 
Thuốc mắt
+
+
+
+
 
a
Neomycin
+ polymyxin B
Thuốc mắt 
+
+
+

 
b
Neomycin + bacitracin
Dùng ngoài
+
+
+

 
c
Neomycin
+ polymyxin B
+ dexamethason
Thuốc mắt
+
+
+

 
Thuốc nhỏ tai
+
+
+

 
166
Netilmicin sulfat*
Tiêm
+
+


 
167
Tobramycin
Tiêm
+
+
+

 
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+
+
 
a
Tobramycin
+ dexamethason
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+

 

6.2.3.Thuốc nhóm phenicol
 
168
Cloramphenicol
Tiêm 
+
+
+

 
Uống; Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
 
a
Cloramphenicol
+ dexamethason
Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt
 
+
+
+
+
 
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
b
Cloramphenicol
+ sulfacetamid
Tiêm
+
+
+

 
169
Thiamphenicol
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+
+
 

6.2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol
 
170
Metronidazol
Tiêm truyền
+
+
+

 
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
+
 
a
Metronidazol
+ neomycin + nystatin
Đặt âm đạo
+
+
+
+
 

Metronidazol
+ clindamycin
Dùng ngoài
+
+


 
171
Secnidazol
Uống
+
+
+

 
172
Tinidazol
Tiêm truyền
+
+


 
Uống
+
+
+

 

6.2.5.Thuốc nhóm lincosamid
 
173
Clindamycin
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 

6.2.6.Thuốc nhóm macrolid
 
174
Azithromycin*
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+

 
175
Clarithromycin
Uống
+
+
+

 
176
Erythromycin
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
+
 
177
Pristinamycin
Uống
+
+


 
178
Roxithromycin
Uống
+
+
+

 
179
Spiramycin
Uống
+
+
+
+
 
a
Spiramycin
+ metronidazol
Uống
+
+
+
+
 
180
Telithromycin
Uống
+
+


 

6.2.7. Nhóm quinolon
 
181
Ciprofloxacin
Tiêm truyền
+
+


 
Tiêm
+
+
+

 
Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai
+
+
+
+
 
182
Levofloxacin*
Tiêm truyền; Uống
+
+


 
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
183
Lomefloxacin*
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+

 
184
Moxifloxacin*
Uống; Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
185
Nalidixic acid
Uống
+
+
+
+
 
186
Norfloxacin
Uống
+
+
+

 
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+
+
 
187
Ofloxacin
Tiêm; Uống
+
+
+

 
Thuốc mắt, Thuốc nhỏ tai
+
+
+
+
 
188
Pefloxacin
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+

 

6.2.8.Nhóm sulfamid
 
189
Sulfasalazin
Uống 
+
+
+

 
190
Sulfamethoxazol
+ trimethoprim
Uống
+
+
+
+
 
191
Sulfadiazin
+ trimethoprim
Uống
+
+
+
+
 
192
Sulfacetamid
+ methyl thioninium
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+

 
193
Sulfadiazin bạc
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
194
Sulfadimidin (muối natri)
Uống
+
+
+
+
 
195
Sulfadoxin
+ pyrimethamin
Uống
+
+
+

 
196
Sulfaguanidin
Uống
+
+
+
+
 

6.2.9.Nhóm tetracyclin
 
197
Doxycyclin
Uống
+
+
+
+
 
198
Minocyclin
Tiêm; Uống
+
+


 
199
Tetracyclin
(hydroclorid)
Uống
 +
 +
 +
 +
 
Mỡ tra mắt
+
+
+
+
 

6.2.10. Thuốc khác
 
200
Argyrol
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+
+
 
201
Colistin
Tiêm
+
+


 
202
Fosfomycin (natri)
Tiêm
+
+


 
203
Fusafungin
Phun 
 
+
+


 
204
Nitrofurantoin
Uống
+
+
+
+
 
205
Nitroxolin
Uống
+
+
+
+
 
206
Rifampicin
Uống
 +
 +
 +

 
Thuốc nhỏ mắt, tai  
+
+
+

 
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
207
Vancomycin*
Tiêm
+
+


 

6.3. Thuốc chống virus
 
208
Abacavir (ABC)
Uống
+
+
+

 
209
Aciclovir
Truyền tĩnh mạch
+
+


 
Tiêm
+
+
+

 
Uống; Thuốc tra mắt
+
+
+
+
 
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
210
Didanosin (ddl)
Uống
+
+
+

 
211
Efavirenz
(EFV hoặc EFZ)
Uống
+
+
+

 
212
Idoxuridin
Thuốc nhỏ mắt 
+
+
+

 
213
Indinavir (NFV)
Uống
+
+


 
214
Lamivudin
Uống
+
+
+

 
215
Lopinavir + ritonavir
(LPV/r)
Uống
+
+


 
216
Nevirapin (NVP)
Uống
+
+
+

 
217
Oseltamivir
Uống
+
+


 
218
Ritonavir
Uống
+
+


 
219
Saquinavir (SQV)
Uống
+
+


 
220
Stavudin (d4T)
Uống
+
+


 
221
Tenofovir (TDF)
Uống
+
+
+

 
222
Trifluridin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+

 
223
Zidovudin
(ZDV hoặc AZT)
Uống
+
+


 

6.4. Thuốc chống nấm
 
224
Amphotericin B*
Tiêm 
+
+


 
225
Butoconazol nitrat
Kem bôi âm đạo
+
+


 
226
Ciclopiroxolamin
Dùng ngoài
+
+
+

 
227
Clorquinaldol
+ promestrien
Đặt âm đạo
+
+
+
+
 
228
Clotrimazol
Đặt âm đạo
+
+
+
+
 
229
Econazol
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+
+
 
230
Fluconazol
Truyền tĩnh mạch
+
+
+

 
Uống
+
+
+

 
Đặt âm đạo
+
+
+
+
 
231
Griseofulvin
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
+
 
232
Itraconazol
Uống
+
+
+

 
233
Ketoconazol
Uống
+
+
+
+
 
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+

 
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+
+
 
234
Natamycin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+

 
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+

 
235
Nystatin
Uống; Đặt âm đạo
+
+
+
+
 
a
Nystatin + metronidazol
Đặt âm đạo
+
+
+
+
 
b
Nystatin + metronidazol
+ Cloramphenicol
+ dexamethason acetat
Đặt âm đạo
+
+
+
+
 
c
Nystatin + metronidazol + neomycin
Đặt âm đạo
+
+
+

 
d
Nystatin + neomycin
+ polymyxin B
Đặt âm đạo
+
+
+

 
236
Terbinafin
(hydroclorid)
Uống  
+
+


 
Dùng ngoài
+
+
+

 

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip
 
237
Diloxanid (furoat)
Uống
+
+
+
+
 

Metronidazol
Tiêm 
+
+
+

 
Uống 
+
+
+
+
 

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao
 
238
Ethambutol
Uống
+
+
+
+
 
239
Isoniazid
Uống
+
+
+
+
 
a
Isoniazid + ethambutol
Uống
+
+
+
+
 
240
Pyrazinamid
Uống
+
+
+
+
 

Rifampicin
Uống
+
+
+
+
 
a
Rifampicin + isoniazid
Uống
+
+
+
+
 
b
Rifampicin + isoniazid
+ pyrazinamid
Uống
+
+
+
+
 
c
Rifampicin + isoniazid
+ pyrazinamid
+ ethambutol
Uống
+
+
+
+
 
241
Streptomycin
Tiêm
+
+
+
+
 
242
Thioacetazon
Uống
+
+
+

 
a
Thioacetazon + isoniazid
Uống
+
+


 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc
 

Amikacin
Tiêm
+
+
+

 
243
Capreomycin
Tiêm
+
+


 

Ciprofloxacin
Uống
+
+
+
+
 
244
Cycloserin
Uống
+
+


 
245
Ethionamid
Uống
+
+
+

 
246
Kanamycin
Tiêm
+
+
+

 

Levofloxacin*
Uống
+
+
+

 

Ofloxacin
Uống
+
+
+

 
247
P-aminosalycylic acid
Uống
+
+


 

6.7. Thuốc điều trị sốt rét
 
248
Amodiaquin
Uống
+
+
+
+
 
249
Artemether
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+
+
 
a
Artemether + lumefantrin
Uống
+
+
+
+
 
250
Artemisinin
Uống
+
+
+
+
 
251
Artesunat
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
252
Cloroquin
Tiêm; Uống
+
+
+
+
 
253
Mefloquin
Uống
+
+
+

 
254
Primaquin
Uống
+
+
+
+
 
255
Proguanil
Uống
+
+


 
256
Quinin
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 

Sulfadoxin
+ pyrimethamin
Uống
+
+
+

 


Tags: , ,
Hãy like nếu bài viết có ích →