VIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

1 thg 12, 2013


(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
 
 
1
2
3
4
5
6
7
 

8.1.Thuốc điều trị ung thư
 
262
Anastrozol
Uống
+
+


 
263
Bleomycin
Tiêm
+
+


 
264
Calci folinat
Tiêm; Uống 
+
+


 
265
Capecitabin
Uống
+
+


 
266
Carboplatin
Tiêm
+
+


 
267
Cisplatin
Tiêm
+
+


 
268
Clodronat disodium
Tiêm; Uống 
+
+


 
269
Cyclophosphamid
Tiêm; Uống 
+
+


 
270
Cytarabin
Tiêm
+
+


 
271
Dacarbazin
Tiêm
+
+


 
272
Dactinomycin
Tiêm
+
+


 
273
Daunorubicin
Tiêm
+
+


 
274
Doxorubicin
Tiêm
+
+


 
275
Epirubicin hydroclorid
Tiêm
+
+


 
276
Etoposid
Tiêm; Uống 
+
+


 
277
Flutamid
Uống
+
+


 
278
Fluorouracil (5-FU)
Tiêm; Dùng ngoài 
+
+


 
279
Goserelin acetat
Tiêm
+
+


 
280
Hydroxycarbamid
Tiêm; Uống 
+
+


 
281
Hydroxyurea
Tiêm; Uống 
+
+


 
282
Idarubicin
Tiêm
+
+


 
283
Ifosfamid
Tiêm
+
+


 
284
Irinotecan
Tiêm
+
+


 
285
L-asparaginase
Tiêm
+
+


 
286
Melphalan
Uống
+
+


 
287
Mechlorethamin oxid
Tiêm
+
+


 
288
Mercaptopurin
Uống
+
+


 
289
Mesna
Tiêm
+
+


 
290
Methotrexat
Tiêm; Uống 
+
+


 
291
Mitomycin
Tiêm
+
+


 
292
Octreotid
Tiêm
+
+


 
293
Oxaliplatin
Tiêm
+
+


 
294
Pamidronat
Tiêm
+
+


 
295
Procarbazin
Uống
+
+


 
296
Tamoxifen
Uống
+
+


 
297
Thioguanin
Tiêm
+
+


 
298
Vinblastin (sulfat)
Tiêm
+
+


 
299
Vincristin (sulfat)
Tiêm
+
+


 
300
Zoledronic acid
Tiêm
+
+


 

8.2.Thuốc điều hòa miễn dịch
 
301
Azathioprin
Uống
+
+


 
302
Cycloferon
Tiêm; Uống 
+
+


 
303
Glycyl funtumin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+

 

Tags: ,
Hãy like nếu bài viết có ích →