XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

1 thg 12, 2013


(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
 
 
1
2
3
4
5
6
7
 

11.1.Thuốc chống thiếu máu
 
316
Vitamin B12
(Cyanocobalamin và hydroxycobalamin)
Tiêm
+
+
+
+
 
317
Folic acid (Vitamin B9)
Uống
+
+
+
+
 
318
Sắt sucrose (hay dextran)
Tiêm
+
+


 
a
Sắt sulfat (hay oxalat)
Uống
+
+
+
+
 
b
Sắt sulfat + folic acid
Uống
+
+
+
+
 
c
Sắt gluconat
+ mangan gluconat
+ đồng gluconat
Uống
+
+
+
+
 
d
Sắt fumarat + folic acid
+ cyanocobalamin
+ ascorbic acid
+ vitamin B6
+ đồng sulfat
Uống
+
+
+
+
 
e
Sắt proteinsuccinylat
Uống
+
+


 

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
 
319
Acenocoumarol
Uống
+
+
+

 
320
Aminocaproic acid
Tiêm
+
+
+

 
321
Antithrombin III*
Tiêm
+
+


 
322
Aprotinin
Tiêm
+
+


 
323
Carbazochrom
Tiêm; Uống
+
+
+

 
a
Carbazochrom
natri sulfonat
Uống
+
+
+

 
324
Cilostazol
Uống
+
+


 
325
Enoxaparin (natri)
Tiêm
+
+


 
326
Ethamsylat
Tiêm; Uống 
+
+


 
327
Heparin (natri)
Tiêm
+
+


 
328
Nadroparin
Tiêm dưới da; bơm tiêm
+
+


 
a
Nadroparin calci
Tiêm
+
+


 
329
Phytomenadion
(Vitamin K1)
Tiêm
+
+
+
+
 
Uống
+
+
+
+
 

Protamin sulfat
Tiêm
+
+
+

 
330
Tranexamic acid
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
331
Triflusal
Uống
+
+


 
332
Urokinase
Tiêm
+
+


 
333
Warfarin (muối natri)
Uống
+
+


 

11.3. Máu và chế phẩm máu
 
334
Albumin
Tiêm truyền
+
+
+

 
335
Huyết tương 
Tiêm truyền
+
+
+

 
336
Khối bạch cầu
Tiêm truyền
 
+
+
+

 
337
Khối hồng cầu
Tiêm truyền
+
+
+

 
338
Khối tiểu cầu
Tiêm truyền
+
+
+

 
339
Máu toàn phần
Tiêm truyền
+
+
+

 
340
Yếu tố VIII 
Tiêm truyền
+
+
+

 

11.4. Dung dịch cao phân tử
 
341
Dextran 40
Tiêm truyền
+
+
+
+
 
342
Dextran 70
Tiêm truyền
+
+
+

 
343
Gelatin
Tiêm truyền
+
+
+

 
344
Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch)
Tiêm truyền
+
+
+

 

11.5.Thuốc khác
 
345
Deferipron
Uống
+
+


 
346
Erythropoietin
Tiêm
+
+


 
347
Filgrastim
Tiêm
+
+


 


Tags: ,
Hãy like nếu bài viết có ích →