XII. THUỐC TIM MẠCH

1 thg 12, 2013


(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
 
 
1
2
3
4
5
6
7
 

12.1.Thuốc chống đau thắt ngực
 
348
Atenolol
Uống
+
+
+
+
 
349
Diltiazem
Uống
+
+
+

 
350
Glyceryl trinitrat
Tiêm
+
+
+

 
Uống; Ngậm dưới lưỡi  
+
+
+
+
 
Phun mù; Miếng dán
+
+


 
351
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+
+
 
Ngậm dưới lưỡi
+
+


 
Khí dung; bình xịt 
+
+


 
352
Nicorandil
Uống
+
+


 
353
Trimetazidin
Uống
+
+
+

 

12.2. Thuốc chống loạn nhịp
 
354
Adenosin 
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
355
Amiodaron (hydroclorid)
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+
+
 
356
Disopyramid
Uống
+
+
+
+
 
357
Isoprenalin
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+

 
358
Ivabradin
Uống
+
+
+

 

Lidocain (hydrochlorid)
Tiêm
+
+
+
+
 
359
Mexiletin
Uống
+
+
+

 
360
Orciprenalin
Uống
+
+
+
+
 
361
Propranolol (hydroclorid)
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+
+
 
362
Sotalol
Uống
+
+


 
363
Verapamil (hydrochlorid)
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+
+
 

12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp
 
364
Acebutolol
Uống
+
+


 
365
Amlodipin
Uống
+
+
+
+
 
366
Benazepril hydroclorid
Uống
+
+


 
367
Bisoprolol
Uống
+
+
+

 
a
Bisoprolol
+ hydroclorothiazid
Uống
+
+
+

 
368
Candesartan
Uống
+
+


 
369
Captopril
Uống
+
+
+
+
 
370
Carvedilol
Uống
+
+


 
371
Cilnidipin
Uống
+
+


 
372
Clonidin
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
373
Doxazosin
Uống
+
+


 
374
Enalapril
Uống
+
+
+
+
 
375
Felodipin
Uống
+
+
+

 
376
Hydralazin
Truyền tĩnh mạch
+
+


 
Uống
+
+
+

 
377
Imidapril
Uống
+
+
+

 
378
Indapamid
Uống
+
+
+

 
379
Irbesartan
Uống
+
+


 

Irbesartan + hydroclorothiazid
Uống
+
+


 
380
Labetalol
Uống
+
+
+

 
381
Lacidipin
Uống
+
+


 
382
Lercanidipin (hydroclorid)
Uống
+
+


 
383
Lisinopril
Uống
+
+
+

 
384
Losartan
Uống
+
+


 

Losartan + hydroclorothiazid
Uống
+
+


 
385
Methyldopa
Uống
+
+
+
+
 
386
Metoprolol
Uống
+
+


 
387
Moxonidin
Uống
+
+


 
388
Nebivolol
Uống
+
+


 
389
Nicardipin
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+

 
390
Nifedipin
Uống
+
+
+
+
 
Uống; viên tác dụng chậm 
+
+
+

 
391
Nitroprussid (natri)
Tiêm
+
+


 
392
Perindopril
Uống
+
+
+

 
a
Perindopril + indapamid
Uống
+
+
+

 
393
Quinapril
Uống
+
+


 
394
Ramipril
Uống
+
+


 
395
Rilmenidin
Uống
+
+


 
396
Telmisartan
Uống
+
+
+

 
a
Telmisartan
+ hydroclorothiazid
Uống
+
+
+

 
397
Valsartan
Uống
+
+


 

Valsartan + hydroclorothiazid
Uống
+
+


 

12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp
 
398
Heptaminol (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
a
Acefylin heptaminol
+ cinnarizin
Uống
+
+
+
+
 

12.5.Thuốc điều trị suy tim
 
399
Amrinon
Tiêm
+
+


 

Carvedilol
Uống
+
+
+

 
400
Digoxin
Tiêm; Uống
+
+
+

 
Digoxin dùng cho cấp cứu
Tiêm
+
+
+
+
 
401
Dobutamin
Tiêm
+
+
+

 
402
Dopamin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+

 
403
Lanatosid C
Tiêm; Uống
+
+
+
+
 
404
Malvapurpurea
+ camphoronobrominat
+ methylen blue
Uống
+
+
+
+
 

12.6.Thuốc chống huyết khối
 

Acenocoumarol
Uống
+
+
+

 

Acetylsalicylic acid
Uống
+
+
+
+
 
405
Clopidogrel bisulfat
Uống
+
+
+

 
406
Dipyridamol
Tiêm
+
+


 
407
Eptifibatid
Uống
+
+
+

 
408
Metalyse
Tiêm
+
+


 
409
Streptokinase
Tiêm
+
+
+

 

12.7. Thuốc hạ lipid máu
 
410
Atorvastatin
Uống
+
+
+
+
 
411
Bezafibrat
Uống
+
+


 
412
Ciprofibrat
Uống
+
+
+

 
413
Fenofibrat
Uống
+
+
+
+
 
Uống; viên tác dụng chậm 
+
+


 
414
Fluvastatin
Uống
+
+


 
415
Gemfibrozil
Uống
+
+


 
416
Pravastatin
Uống
+
+


 
417
Rosuvastatin
Uống
+
+


 
418
Simvastatin
Uống
+
+


 

12.8.Thuốc khác
 
419
Buflomedil (hydroclorid)
Tiêm; Uống
+
+
+

 
420
Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)
Tiêm
+
+
+

 
421
Fructose 1,6 diphosphat
Tiêm
+
+


 
422
Ginkgo biloba
Uống
+
+
+

 

Meclophenoxat
Tiêm
+
+
+

 
423
Naftidrofuryl
Uống
+
+


 
424
Nimodipin (chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+


 
425
Pentoxifylin
Uống
+
+
+

 
426
Piracetam
Tiêm truyền
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
427
Raubasin
Uống
+
+
+

 
a
Raubasin + almitrin
Uống
+
+
+
+
 
428
Sulbutiamin
Uống
+
+


 
429
Vincamin + rutin
Uống
+
+
+
+
 
430
Vinpocetin
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 

Tags: ,
Hãy like nếu bài viết có ích →