XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

1 thg 12, 2013

 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
 
 
1
2
3
4
5
6
7
 
431
Acitretin
Uống
+
+
+
+
 
432
Amorolfin
Dùng ngoài  
+
+


 
433
Azelaic acid
Dùng ngoài
+
+


 
434
Benzoic acid + salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
435
Bexaroten
Uống
+
+


 
436
Bột talc
Dùng ngoài
+
+


 
437
Calcipotriol
Dùng ngoài
+
+
+

 
438
Capsaicin
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
439
Catalase + neomycin sulfat
Dùng ngoài
+
+
+
+
 

Clotrimazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
440
Cortison
Dùng ngoài
+
+


 
441
Cồn A.S.A
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
442
Cồn boric
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
443
Cồn BSI
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
444
Crotamiton
Dùng ngoài
+
+
+

 
445
Desonid
Dùng ngoài
+
+


 
446
Dexpanthenol (panthenol)
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
447
Diethylphtalat
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
448
Dithranol
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
449
Etretinat
Uống
+
+


 
450
Esdepallethrin
+ piperonylbutoxid
Dùng ngoài
+
+


 
451
Fenticonazol nitrat
Đặt âm đạo; Dùng ngoài
+
+


 
452
Flumethason + clioquinol
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
a
Flumethason + clioquinol + acid salicylic
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
453
Fucidic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
a
Fucidic acid + betamethason
Dùng ngoài
+
+
+

 
454
Isotretinoin
Uống; Dùng ngoài
+
+
+

 
455
Kẽm oxid
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
456
Lindan
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
457
Mangiferin
Uống; Dùng ngoài 
+
+


 
458
Methoxsalen
Uống; Dùng ngoài
+
+
+

 
459
Miconazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
a
Miconazol + hydrocortison
+ clorocresol
Dùng ngoài
+
+
+

 
460
Mupirocin
Dùng ngoài
+
+
+

 

Natri hydrocarbonat
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
461
Nước oxy già
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
462
Salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
a
Salicylic acid + betamethason dipropionat
Dùng ngoài
+
+
+

 
463
Tretinoin
Dùng ngoài
+
+
+

 
464
Trolamin + etylenglycol stearat  + acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat
+ trolamin + natri alginat + acid sorbic + natri propyl parahydroxybenzoat
Dùng ngoài
+
+
+

 
465
Urea
Dùng ngoài
+
+
+

 
466
Xanh methylen
+ tím gentian
Dùng ngoài
+
+
+
+
 


Tags: ,
Hãy like nếu bài viết có ích →