XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

1 thg 12, 2013

 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
 
 
1
2
3
4
5
6
7
 

17.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
 
495
Aluminum phosphat
Uống
+
+
+
+
 
496
Atapulgit hoạt hóa
+ hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid
Uống
+
+
+
+
 
497
Bismuth
Uống
+
+
+
+
 
498
Cimetidin
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
499
Citrat natri
Uống
+
+


 
500
Famotidin
Tiêm; Uống 
+
+
+
+
 
501
Gaiazulen + dimethicon + sorbitol 70% + carraghenat
Uống
+
+
+
+
 
502
Lanzoprazol
Uống
+
+


 
503
Magnesi hydroxid
+ nhôm hydroxid
Uống
+
+
+
+
 
a
Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid + simethicon
Uống
+
+
+
+
 
504
Nizatidin
Uống
+
+


 
505
Omeprazol
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+
+
 
506
Esomeprazol
Tiêm 
+
+


 
Uống 
+
+
+
+
 
507
Pantoprazol
Tiêm; Uống 
+
+


 
508
Rabeprazol
Uống
+
+


 
509
Ranitidin
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
510
Sucralfat
Uống
+
+
+
+
 

17.2.Thuốc chống nôn
 
511
Acetyl leucin
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
512
Dimecrotic acid (muối magnesi)
Uống
+
+
+

 
513
Dimenhydrinat
Uống
+
+
+
+
 
514
Domperidon
Uống
+
+
+
+
 
515
Granisetron hydroclorid
Tiêm
+
+


 
516
Metoclopramid
Tiêm; Uống 
+
+
+

 
517
Ondansetron
Tiêm; Uống 
+
+


 

17.3.Thuốc chống co thắt
 
518
Alverin (citrat)
Tiêm; Uống 
+
+
+
+
 
a
Alverin (citrat) + simethicon
Uống
+
+
+

 

Atropin (sulfat)
Tiêm; Uống 
+
+
+
+
 
519
Cisaprid
Uống
+
+
+

 
520
Diponium bromid
Tiêm
+
+
+

 
521
Drotaverin clohydrat
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
522
Hyoscin butylbromid
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
523
Mebeverin hydroclorid
Uống
+
+
+
+
 
524
Oxybutinin
Uống
+
+


 
525
Papaverin hydroclorid
Tiêm; Uống 
+
+
+
+
 
526
Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucinol
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
527
Tiemonium metylsulfat
Tiêm
+
+


 
Đặt âm đạo
+
+
+

 
528
Tiropramid hydroclorid
Uống
+
+
+

 

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
 
529
Bisacodyl
Uống
+
+
+
+
 
530
Docusate natri
Dùng thụt
+
+
+

 
531
Gôm sterculia
Uống
+
+
+
+
 
532
Glycerol  
Dùng thụt
+
+
+
+
 
533
Glycerol + chamomile fluid extract + mallow fluid extract
Dùng thụt  
+
+
+

 
534
Isapgol
Uống
+
+
+
+
 
535
Lactulose
Uống
+
+
+
+
 
536
Macrogol (polyetylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol)
Uống
+
+
+

 
Dùng thụt 
+
+
+

 
537
Magnesi (sulfat)
Uống
+
+
+
+
 

Sorbitol
Uống
+
+
+
+
 

17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy
 

Atapulgit mormoiron đã hoạt hóa
Uống
+
+
+
+
 
538
Bacillus subtilis
Uống
+
+
+
+
 
a
Bacillus claussii
Uống
+
+
+
+
 
539
Berberin (hydroclorid)
Uống
+
+
+
+
 
540
Dioctahedral smectit
Uống
+
+
+

 
541
Diosmectit
Uống
+
+
+
+
 
542
Lactobacillus acidophilus
Uống
+
+
+
+
 
543
Loperamid
Uống
+
+
+
+
 
544
Natri clorid + natri bicarbonat  + kali clorid
+ dextrose khan
Uống
+
+
+
+
 
545
Nifuroxazid
Uống
+
+
+

 
546
Oresol (natri clorid + kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat + glucose)
Uống
+
+
+
+
 
547
Racecadotril
Uống
+
+


 

17.6. Thuốc điều trị trĩ
 
548
Butoform + cao cồn nước men bia + esculsid + dầu gan cá thu + tinh dầu thym
Dùng ngoài
+
+


 

Cao ginkgo biloba
+ heptaminol clohydrat
+ troxerutin
Uống
+
+
+

 
549
Diosmin
Uống
+
+
+
+
 
a
Diosmin + hesperidin
Uống
+
+
+
+
 
550
Trimebutin
+ ruscogenines
Đặt hậu môn
+
+
+
+
 
Bôi trực tràng
+
+
+
+
 

17.7.Thuốc khác
 
551
Amylase + papain
Uống
+
+
+

 
a
Amylase + papain
+ simethicon
Uống
+
+
+

 
552
Arginin
Uống
+
+
+

 
a
Arginin citrat
Tiêm; Uống  
+
+
+

 
b
Arginin hydroclorid
Tiêm truyền; Uống
+
+
+

 
553
L-Ornithin - L- aspartat
Tiêm; Uống   
+
+
+

 
554
Mesalazin
Uống
+
+
+

 
555
Pancreatin
Uống
+
+
+
+
 
556
Simethicon
Uống
+
+
+

 
557
Somatostatin
Tiêm truyền 
+
+
+

 
558
Terlipressin
Tiêm
+
+
+

 

Trimebutin maleat
Uống
+
+
+

 


Tags: ,
Hãy like nếu bài viết có ích →