XVIII. HORMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

1 thg 12, 2013
 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
 
 
1
2
3
4
5
6
7
 

18.1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
 
559
Adrenal cortical extract
+ adenosin + cytidin
+ uridin + guanosin
+ vitamin B12
Tiêm
+
+


 
560
Beclometason (dipropionat)
Dạng xịt mũi, họng 
+
+


 
561
Betamethason
Tiêm; Uống  
+
+


 
Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi
 
+
+
+
+
 
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
a
Betamethason (dipropionat, valerat)
Dùng ngoài
+
+


 
562
Budesonid
Dạng xịt mũi, họng 
+
+


 
Dạng hít 
+
+
+
+
 
Khí dung  
+
+


 
a
Budesonid/formoterol
Dạng hít 
+
+


 
563
Clobetasol propionat
Dùng ngoài
+
+
+

 
564
Dexamethason
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
a
Dexamethason acetat
Tiêm
+
+


 
b
Dexamethason phosphat + neomycin
Thuốc mắt, mũi
+
+
+
+
 
565
Fludrocortison acetat
Uống
+
+


 
566
Fluocinolon acetonid
Dùng ngoài
+
+
+

 
567
Fluorometholon*
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
568
Hydrocortison
Tiêm; Thuốc tra mắt
+
+
+

 
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
a
Hydrocortison acetat
+ cloramphenicol
Thuốc tra mắt
 
+
+
+
+
 
b
Hydrocortison
+ natri sucinat
Tiêm
+
+


 
569
Methyl prednisolon
Tiêm; Uống
+
+
+
+
 
Truyền tĩnh mạch
 
+
+
+

 
a
Prednisolon acetat
Tiêm; Thuốc nhỏ mắt
+
+
+

 
Uống
+
+
+
+
 
570
Tetracosactid
Tiêm
+
+


 
571
Triamcinolon acetonid
Tiêm
+
+


 
Dùng ngoài
+
+
+

 
a
Triamcinolon
Uống
+
+


 
b
Triamcinolon + econazol
Dùng ngoài
+
+
+

 

18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron
 
572
Allylestrenol
Uống
+
+


 
573
Dydrogesteron
Uống
+
+


 
574
Estradiol benzoat
Uống
+
+
+

 
575
Estriol
Uống; Đặt âm đạo
+
+
+

 
576
Estrogen + norgestrel
Uống
+
+


 
577
Ethinyl estradiol
Uống
+
+
+

 
578
Lynestrenol
Uống
+
+
+

 
579
Methyl testosteron
Uống; Ngậm dưới lưỡi  
+
+
+

 
580
Nandrolon decanoat
Tiêm
+
+
+

 
581
Norethisteron
Uống
+
+


 
582
Nomegestrol acetat
Uống
+
+
+
+
 
583
Promestrien
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+

 
584
Progesteron
Tiêm; Uống; Dùng ngoài
+
+
+

 
585
Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)
Tiêm
+
+
+

 
Uống
+
+
+

 

18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
 
586
Acarbose
Uống
+
+


 
587
Benfluorex
Uống
+
+


 
588
Clorpropamid
Uống
+
+
+
+
 
589
Glibenclamid
Uống
+
+
+
+
 
590
Gliclazid
Uống
+
+
+
+
 
591
Glimepirid
Uống
+
+


 
592
Glipizid
Uống
+
+


 
593
Insulin (30/70)
Tiêm
+
+
+

 
a
Insulin (tác dụng nhanh)
Tiêm
+
+
+

 
b
Insulin (tác dụng chậm)
Tiêm
+
+


 
594
Metformin
Uống
+
+
+
+
 
a
Metformin + rosiglitazon
Uống
+
+
+
+
 
b
Metformin + glibenclamid
Uống
+
+
+
+
 
595
Pioglitazon
Uống
+
+


 
596
Repaglinid
Uống
+
+


 
597
Rosiglitazon maleat
Uống
+
+


 
598
Voglibose
Uống
+
+
+

 

18.4. Hormon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
 
599
Benzylthiouracil
Uống
+
+
+

 

Calcitonin
Tiêm
+
+


 
Dạng xịt, bình định liều 
+
+


 
600
Carbimazol
Uống
+
+
+

 
601
Levothyroxin
(muối natri)
Uống
+
+
+

 
602
Propylthiouracil (PTU)
Uống
+
+
+

 
603
Thiamazol
Uống
+
+
+

 

18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt
 
604
Desmopressin
Xịt mũi 
+
+


 
Uống
+
+


 
605
Pituitrin
Tiêm
+
+
+

 
606
Vasopressin
Tiêm
+
+


 


Tags: ,
Hãy like nếu bài viết có ích →