XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

1 thg 12, 2013
  
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
)

Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.

TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
 
 
1
2
3
4
5
6
7
 

21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt
 
627
Acetazolamid
Tiêm
+
+


 
Uống
+
+
+

 

Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ natri guanosin 5'monophosphat
Thuốc nhỏ mắt
 
+
+


 
a
Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ guanylat 5-disodium  
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 

Antazolin + tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 

Atropin (sulfat)
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+
+
 
628
Betaxolol
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
629
Brimonidin tartrat
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
630
Brinzolamid
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
631
Carbachol
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
632
Cao anthocyanosid
+ vitamin E
Uống
+
+


 

Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
633
Dicain
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+

 
634
Dinatri inosin monophosphat
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
635
Dionin (etylmorphin)
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 

Fluorometholon + tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
636
Hyaluronidase
Tiêm
+
+
+

 
637
Hydroxypropyl
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
638
Idoxuridin
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
639
Indomethacin
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
640
Kali iodid + natri iodid
+ clorhexidin acetat
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
a
Kali iodid + natri iodid
Tiêm
+
+
+
+
 
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+

 
641
Lodoxamid
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
642
Nandrolon monosodium
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 

Natamycin
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
643
Natri dihydro atapenacenpolysulfonat
Nước rửa mắt 
+
+


 
644
Natri hyaluronat
Tiêm
+



 
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 
645
Natri chondroitin sulfat
+ retinol palmitat
+ cholin hydrotartrat
+ riboflavin
+ thiamin hydroclorid
Uống
+
+
+

 
646
Natri clorid
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+
+
 
647
Natri sulfacetamid
+ tetramethylthionin clorid + thiomersalat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
 

Neomycin sulfat
+ gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat
Thuốc nhỏ mắt     
+
+
+

 
648
Neosynephrin
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
649
Olopatadin (hydroclorid)
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
650
Oxybuprocain (hydroclorid)
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+

 
651
Pemirolast kali
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
652
Pilocarpin
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+

 
653
Pirenoxin
Thuốc nhỏ mắt  
+
+
+

 
654
Polyvidon + acid boric
+ natri clorid + natri lactat + kali clorid + calci clorid
+ magnesi clorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+


 

Polyetylen glycol 
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
655
Propylen glycol
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
656
Tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt, mũi
+
+


 
657
Timolol
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
658
Tolazolin
Tiêm; Uống
+
+


 
659
Travoprost
Thuốc nhỏ mắt
+



 
660
Trimethoprim + polymycin B sulfat
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
661
Tropicamid
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 
a
Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid
Thuốc nhỏ mắt  
+
+


 

21.2.Thuốc tai, mũi, họng
 
662
Betahistin
Uống
+
+
+

 
663
Cồn boric
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
664
Fluticason propionat
Dùng ngoài; dạng hít 
+
+
+
+
 
Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt
+
+


 
665
Haemophobin
Tiêm
+
+
+

 

Lidocain
Dùng ngoài
+
+
+
+
 
666
Naphazolin
Thuốc nhỏ mũi 
+
+
+
+
 
667
Oxymethazolin + menthol + camphor
Dùng ngoài
+
+
+

 
668
Phenazon + lidocain (hydroclorid)
Thuốc nhỏ tai 
+
+
+

 
669
Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất
+ salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+

 
670
Tixocortol pivalat
Uống
+
+


 
Dùng ngoài; Phun mù
+
+
+
+
 
671
Triprolidin (hydroclorid)
+ pseudoephedrin
Uống
+
+
+

 
672
Tyrothricin
+ tetracain (hydroclorid)
Ngậm  
+
+
+
+
 
673
Xylometazolin
Nhỏ mũi
+
+
+
+
 


Tags: , ,
Hãy like nếu bài viết có ích →