CẤP CỨU
30 thg 12, 2013
DO CHẤN
THƯƠNG
DO TAI NẠN
4.Chấn thương sọ não
- Chấn động não
- Chảy máu dưới nhện
- Giập não
- Máu tụ nội sọ
- Di chứng CTSN
àCôn trùng đốt
àNgười cắn
àOng đốt
5.Chấn thương
ngực
- Gãy xương sườn
- Khí-máu màng phổi
- Tổn thương phổi
- Vết thương ngực hở
- C.t tim-thực quản
àRắn độc cắn
àRết cắn
àTai nạn do Điện
àTai nạn Giao thông
àTai nạn Hít khói
àTrúng nắng, nóng
6.Chấn thương
bụng
- Chấn thương gan
- Chấn thương lách
- Chấn thương tuy
- Chấn thương ruột
- Chấn thương tiết niệu
àDự báo tai nạn
7.Đa chấn
thương
8.Hội chứng vùi
lấp
9.Nắn-bột-kéo
liên tục
10.G.xg-c.thương
mặt
- Gãy vỡ xoang trán
- Gãy xương ổ mắt
- Gãy xương gò má
- Gãy xương hàm trên
- Gãy xương hàm dưới
11.Gãy
cổ-lưng-chậu
. Gãy cột sống cổ
. Gãy cột sống lưng
- Gãy khung chậu
12.Gãy xương
ngực
- Gãy xương đòn
- Gãy xương vai
- Gãy xương ức
- Gãy xương sườn
13.Gãy xương
tay
- Gãy
xương cánh tay
- Gãy mỏm khuỷu
- Gãy xương cẳng tay
. Gãy xương cổ tay
. Gãy xương bàn tay
. Gãy xương ngón tay
14.Gãy xương
chân
- Gãy cổ xương đùi
- Gãy xương đùi
- Gãy xương đầu gối
- Gãy chày & mác
. Gãy xương mắt cá
. Gãy xương bàn chân
. Gãy xg ngón chân
15.Sai khớp
hàm-cổ
. Sai khớp hàm dưới
. Sai khớp cổ
16.Sai khớp chi
trên
- Sai
khớp vai
. Sai khớp khuỷu
. Sai khớp cổ tay
. Sai khớp bàn tay
. Sai khớp đốt ngón
17.Sai khớp chi
dưới
- Sai khớp háng
. Sai khớp gối
. Sai khớp mắt cá
. Sai khớp bàn chân
18.Shock chấn
thương
19.Tổn thương
riêng
. Tt mỏm cùng vai đòn
. Tt phần mềm bàn tay
. T.t đầu ngón tay
. Tổn thương móng
. T.t p.mềm mắt cá
20.Tai nạn Giao
thông
21.T.t do treo
và kẹp
22.T.t mạch
ngoại vi
23.T.t do sóng
nổ
24.Thoát vị điã
đệm
25.Vết thương
hoả khí
Dự báo bị chấn
thương
Tags:
cap cuu, cap-cuu, cấp cứu
DO CHẤN
THƯƠNG
|
DO TAI NẠN
|
|
4.Chấn thương sọ não
- Chấn động não - Chảy máu dưới nhện - Giập não - Máu tụ nội sọ - Di chứng CTSN |
||
àCôn trùng đốt
|
||
àNgười cắn
|
||
àOng đốt
|
||
5.Chấn thương
ngực
- Gãy xương sườn - Khí-máu màng phổi - Tổn thương phổi - Vết thương ngực hở - C.t tim-thực quản |
àRắn độc cắn
|
|
àRết cắn
|
||
àTai nạn do Điện
|
||
àTai nạn Giao thông
|
||
àTai nạn Hít khói
|
||
àTrúng nắng, nóng
|
||
6.Chấn thương
bụng
- Chấn thương gan - Chấn thương lách - Chấn thương tuy - Chấn thương ruột - Chấn thương tiết niệu |
àDự báo tai nạn
|
|
7.Đa chấn
thương
|
||
8.Hội chứng vùi
lấp
|
||
9.Nắn-bột-kéo
liên tục
|
||
10.G.xg-c.thương
mặt
- Gãy vỡ xoang trán - Gãy xương ổ mắt - Gãy xương gò má - Gãy xương hàm trên - Gãy xương hàm dưới |
||
11.Gãy
cổ-lưng-chậu
. Gãy cột sống cổ . Gãy cột sống lưng - Gãy khung chậu |
||
12.Gãy xương
ngực
- Gãy xương đòn - Gãy xương vai - Gãy xương ức - Gãy xương sườn |
||
13.Gãy xương
tay
- Gãy
xương cánh tay
- Gãy mỏm khuỷu - Gãy xương cẳng tay . Gãy xương cổ tay . Gãy xương bàn tay . Gãy xương ngón tay |
||
14.Gãy xương
chân
- Gãy cổ xương đùi - Gãy xương đùi - Gãy xương đầu gối - Gãy chày & mác . Gãy xương mắt cá . Gãy xương bàn chân . Gãy xg ngón chân |
||
15.Sai khớp
hàm-cổ
. Sai khớp hàm dưới . Sai khớp cổ |
||
16.Sai khớp chi
trên
- Sai
khớp vai
. Sai khớp khuỷu . Sai khớp cổ tay . Sai khớp bàn tay . Sai khớp đốt ngón |
||
17.Sai khớp chi
dưới
- Sai khớp háng . Sai khớp gối . Sai khớp mắt cá . Sai khớp bàn chân |
||
18.Shock chấn
thương
|
||
19.Tổn thương
riêng
. Tt mỏm cùng vai đòn . Tt phần mềm bàn tay . T.t đầu ngón tay . Tổn thương móng . T.t p.mềm mắt cá |
||
20.Tai nạn Giao
thông
|
||
21.T.t do treo
và kẹp
|
||
22.T.t mạch
ngoại vi
|
||
23.T.t do sóng
nổ
|
||
24.Thoát vị điã
đệm
|
||
25.Vết thương
hoả khí
|
||
Dự báo bị chấn
thương
|